a
Guide Size

Guide Size

Dù chỉ là nội y bên trong, người khác không nhìn thấy được nhưng khi mặc lên mình bộ đồ lót phù hợp bạn sẽ cảm thấy mình quyến rũ và tự tin hơn nhiều.

A. Áo ngực / Bra:

Bước 1: Dùng thước dây đo sát vòng chân ngực. Số đo phần này sẽ cho bạn biết cỡ size phù hợp với bạn. (Band size)

Bước 2: Dùng thước dây đo hơi lỏng vòng đỉnh ngực. (Bust size)

Bước 3: Lấy kết quả của bước 2 trừ cho bước 1

Bước 4: Xác định cúp áo (Cup size) - Lấy kết quả của bước 3 đối chiếu với các chữ A, B, C, D, E trong vùng số đo chân ngực tương ứng.

Bước 5: Xác định áo ngực phù hợp. Áo phù hợp = Cỡ cúp + Cỡ size phù hợp.


Cup

Size

Vòng lưng
Band size

(cm)

Vòng ngực

Bust size

(cm)

Bảng size quốc tế

International size

 

 

A

32

68 - 72

82 - 84

A65 - A70

34

73 - 77

87 - 89

A75

36

78 - 82

92 - 94

A80

38

83 - 87

97 - 99

A85

40

88 - 92

102 - 104

A90

 

 

 

B

32

68 - 72

84 - 86

B65 - B70

34

73 - 77

89 - 91

B75

36

78 - 82

94 - 96

B80

38

83 - 87

99 - 101

B85

40

88 - 92

104 - 106

B90

 

 

C

32

68 - 72

86 - 88

C65 - C70

34

73 - 77

91 - 93

C75

36

78 - 82

96 - 98

C80

38

83 - 87

101 - 103

C85

40

88 - 92

106 - 108

C90

 

 

D

32

68 - 72

88 - 90

D65 - D70

34

73 - 77

93 - 95

D75

36

78 - 82

98 - 100

D80

38

83 - 87

103 - 105

D85

40

88 - 92

108 - 110

D90

 

B. Quần lót / Panties:

Dùng thước dây đo vòng đỉnh mông và đối chiếu với bảng kích thước dưới đây:

Women (cm)

XS

S

M

L

XL

XXL

S/M

M/L

Vòng eo

   Waist

61-63.5

66 - 68.5

71-73.5

77.5-81

86.5

88-94

60-70

71-78

Vòng mông

     Hip

87 - 90

92.5 - 95

98-100

104-108

113

113-120

85-95

86-104

Men

(cm)

 

 

 

 

 




Vòng eo

   Waist

 

 

85 - 95

96 - 104

105 - 110


60 - 70

71 - 78

Vòng mông

     Hip

 

 

 

 

 


85 - 95

86 - 104

***International Size:

Sizes

(cm)

Bust

Waist

Hips

UK/AU

Sizes

Euro

Sizes

USA

Sizes

S

81 - 86

58 - 64

86 - 91

6 - 8

32 - 34

4 - 6

M

86 - 94

64 - 71

91 - 99

8 - 12

34 - 36

6 - 8

L

99 - 102

71 - 79

99 - 104

12 - 14

36 - 38

8 - 10

XL

102 - 107

79 - 86

104 - 112

14 - 16

38 - 42

10 - 14

XXL

107 - 117

87 - 94

112 - 119

14 - 18

42 - 44

14

XXL

117 - 122

94 - 102

119 - 127

16 - 18

44

14


C. Đồ ngủ / Sleepwear:

Size

Vòng ngực (cm)

Bust size

Vòng mông (cm)

Hip size

S

75 – 80

76 – 82

M

80 – 85

81 – 87

L

85 – 90

86 – 94

XL

90 - 95

91 - 98


D. Đồ mặc nhà / Homewear:

Size Áo

Chiều cao (cm)

Rộng vai (cm)

Ngang áo (cm)

Dài áo (cm)

S

145 - 152

35

41

58

M

153 – 157

36

43

60

L

158 - 163

37

45

62

XL

164 - 169

38

47

64

Size Quần

Chiều cao (cm)

Vòng eo (cm)

Vòng mông (cm)

 

S

145 - 152

67

86

 

M

153 – 157

70

88

 

L

158 - 163

72

90

 

XL

164 - 169

74

93

 


E. Corset/ Bustier

Size (cm)

S

M

L

Vòng lưng

Band size

65 – 71

70 – 76

75 - 81

Vòng ngực

Bust size

85 – 89

90 - 95

95 – 100

Vòng eo

Waist

65 - 70

70 - 75

75 – 80

 

F. Đồ bơi / Bikini:

Để có được một bộ áo tắm ưng ý, việc lựa chọn size cũng rất quan trọng.

Một bộ Bikini thích hợp sẽ giúp bạn thoải mái vận động trong làn nước mát và cũng đồng thời tôn lên những đường nét quyến rũ trên cơ thể bạn.

Sau đây là một số hướng dẫn minh họa giúp bạn lựa chọn đúng size cho mình.

-         Đo phần đỉnh ngực (Bust-top): Chọn đo trên phần nhô ra cao nhất của vòng ngực và giữ cho thước song song với mặt đất.

-         Đo phần eo (Waist): Chọn đo trên phần thắt nhất của vòng eo bạn.

-         Đo phần hông (Hip): Chọn đo trên phần nhô ra cao nhất của vòng mông. Số đo này sẽ giúp bạn lựa chọn kích cỡ của quần Slip.

 

Size (cm)

S

M

L

Bust-top (Đỉnh ngực)

84 – 86.5

86.5 – 91.5

91.5 - 96

Waist (Eo)

61 – 63.5

68.5 – 73.5

73.5

Hips (Mông)

84 - 89

89 - 94

94 - 102

Bài viết liên quan:

Tags: